### Giới thiệu:
Máy hàn bấm Telwin PTE là thiết bị hàn điểm điện trở **tự động**, sử dụng rộng rãi trong ngành sửa chữa thân vỏ ô tô hiện đại. Với thiết kế thân thiện, vận hành bằng hệ thống điều khiển vi xử lý, máy cho phép **hàn nhanh, đều và chính xác**, phù hợp cho hàn các tấm thép có hoặc không mạ.
Được sản xuất bởi thương hiệu **Telwin – Italy**, Telwin PTE nổi bật với hiệu suất cao, độ tin cậy lớn, và khả năng thích ứng với môi trường làm việc khắc nghiệt.
---
### Tính năng nổi bật:
✅ Điều khiển thông minh bằng vi xử lý
✅ Hoạt động hoàn toàn tự động, ổn định
✅ Cánh tay hàn linh hoạt, dễ điều chỉnh
✅ Có màn hình hiển thị thông số trực quan
✅ Hàn được nhiều lớp vật liệu cùng lúc (2+2 mm)
✅ Hệ thống làm mát bằng khí và quạt hiệu quả
✅ Thiết kế chuyên dụng cho gara ô tô
---
### Thông số kỹ thuật:
| Thông số | Giá trị |
|--------------------------------|------------------------------------------|
| Model | Telwin PTE |
| Loại máy | Máy hàn bấm điện trở tự động |
| Điện áp hoạt động | 230V – 400V / 50Hz (tùy cấu hình) |
| Công suất tiêu thụ | ~16 – 21 kVA |
| Dòng hàn cực đại | 6400 – 10000A (tùy phiên bản) |
| Độ dày vật liệu hàn được | Tối đa 2 + 2 mm |
| Điều chỉnh thời gian hàn | Tự động hoặc bằng tay (0.1 – 1.5s) |
| Hệ thống điều khiển | Vi xử lý + bảng điều khiển LCD |
| Làm mát | Quạt gió/khí nén |
| Kẹp hàn | Tay hàn cầm tay hoặc cần treo hỗ trợ |
| Trọng lượng | ~45 – 60 kg |
| Xuất xứ | Telwin – Italy |
| Bảo hành | 12 tháng |
---
### Ứng dụng:
- Hàn khung gầm, vỏ xe ô tô con và xe tải nhẹ
- Xưởng sửa chữa đồng – sơn
- Gara chuyên nghiệp, trung tâm bảo dưỡng
- Dùng trong bảo trì xe tại đại lý hoặc xưởng chính hãng
Model | PTE18 LCD | PCP18 LCD | PTE28 LCD |
Chức năng hàn | Hàn bấm điều khiển đạp chân | Hàn bấm điều khiển khí nén | Hàn bấm điều khiển khí nén |
Điện áp nguồn | 3pha/400V/50Hz | 3pha/400V/50Hz | 3pha/400V/50Hz |
Dải dòng hàn bấm lớn nhất | 9700A | 9700A | 16400A |
Điện áp không tải | 2,6V | 2,6V | 4,2V |
Công suất lớn nhất | 22 kva | 22 kva | 60 kva |
Công suất lớn nhất ( 50%) | 15 kva | 15 kva | 25 kva |
Hệ số công suất | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
Độ dày lớn nhất phôi | 3+3mm | 3+3mm | 5+5mm |
Trọng lượng | 118 kg | 118 kg | 147 kg |